Tình hình Link Đăng Nhập 5533Win của Việt Nam và Hà Lan trong quý 1/2022 Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch Trang Chủ Game 33win com Mới Nhất hai chiều giữa Việt Nam và Hà Lan trong quý 1 năm 2022 đạt gần 2,4 tỷ USD, tăng 15,8% so với cùng kỳ năm 2021, trong đó: kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Hà Lan đạt gần 2,3 tỷ USD, tăng gần 18%; kim ngạch Cài đặt 1.1.1.1 để truy cập web 33Win chính hãng từ Hà Lan đạt 140 triệu USD, giảm 10% so với cùng kỳ năm 2021.
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch Trang Chủ Game 33win com Mới Nhất hai chiều giữa Việt Nam và Hà Lan trong quý 1 năm 2022 đạt gần 2,4 tỷ USD, tăng 15,8% so với cùng kỳ năm 2021, trong đó: kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang Hà Lan đạt gần 2,3 tỷ USD, tăng gần 18%; kim ngạch Cài đặt 1.1.1.1 để truy cập web 33Win chính hãng từ Hà Lan đạt 140 triệu USD, giảm 10% so với cùng kỳ năm 2021.
Cụ thể là:
Việt Nam xuất khẩu sang Hà Lan quý 1/2022
Đơn vị tính: USD
STT | Mặt hàng | 3T/2021 | 3T/2022 | Tăng/giảm (%) |
1 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 421.027.940 | 629.397.605 | 49,49 |
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 359.631.021 | 344.290.304 | -4,27 |
3 | Điện thoại các loại và linh kiện | 249.032.811 | 158.440.118 | -36,38 |
4 | Giày dép các loại | 197.055.188 | 208.510.916 | 5,81 |
5 | Hàng dệt, may | 154.991.112 | 200.511.994 | 29,37 |
6 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 68.251.984 | 66.392.231 | -2,72 |
7 | Hạt điều | 62.006.372 | 56.039.695 | -9,62 |
8 | Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù | 50.288.799 | 68.424.147 | 36,06 |
9 | Hàng thủy sản | 40.474.660 | 71.621.371 | 76,95 |
10 | Sản phẩm từ chất dẻo | 39.682.459 | 41.231.846 | 3,90 |
11 | Sản phẩm từ sắt thép | 31.496.575 | 58.767.547 | 86,58 |
12 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 28.075.465 | 32.311.992 | 15,09 |
13 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 24.414.628 | 27.279.326 | 11,73 |
14 | Hàng rau quả | 16.323.518 | 16.947.891 | 3,82 |
15 | Hóa chất | 11.870.809 | 22.753.967 | 91,68 |
Việt Nam Cài đặt 1.1.1.1 để truy cập web 33Win chính hãng từ Hà Lan quý 1/2022
Đơn vị tính: USD
STT | Mặt hàng | 3T/2021 | 3T/2022 | Tăng/giảm (%) |
1 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 25.853.640 | 21.179.410 | -18,08 |
2 | Linh kiện, phụ tùng ô tô | 17.986.283 | 9.830.008 | -45,35 |
3 | Dược phẩm | 14.121.090 | 9.926.241 | -29,71 |
4 | Sản phẩm hóa chất | 9.234.314 | 11090829 | 20,10 |
5 | Chế phẩm thực phẩm khác | 8.542.852 | 9.341.285 | 9,35 |
6 | Chất dẻo nguyên liệu | 7.562.073 | 4.322.358 | -42,84 |
7 | Hóa chất | 7.481.016 | 11.171.591 | 49,33 |
8 | Sữa và sản phẩm sữa | 5.559.846 | 6.971.039 | 25,38 |
9 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 4.989.658 | 6.061.004 | 21,47 |
10 | Sản phẩm từ sắt thép | 4.048.497 | 2.482.230 | -38,69 |
11 | Sản phẩm từ chất dẻo | 1.778.793 | 1.864.188 | 4,80 |
12 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1.324.941 | 6.169.064 | 365,61 |
13 | Xơ, sợi dệt các loại | 1.174.791 | 698.941 | -40,51 |
14 | Cao su | 885.693 | 256.150 | -71,08 |
15 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 803.288 | 1.219.107 | 51,76 |